slow nghĩa là gì
slow /slou/ tính từ chậm, chậm chạpslow and sure: chậm mà chắcthe clock is five minutes slow: đồng hồ chậm năm phútto be not slow to defend oneself: không ngần ngại đứng ra tự bảo vệto be slow to anger: khó trêu tức (người) trì độn, không nhanh tríto be slow of wit: kém thông minh buồn tẻ, kém vuithe entertainment was voted slow: ai cũng cho buổi biểu diễn đó là tẻa slow afternoon: một buổi chiều buồn tẻ mở
Ý Nghĩa Asap Trong Tiếng Anh & Kinh Doanh. / Học Tập / Asap Là Gì? Ý Nghĩa Asap Trong Tiếng Anh & Kinh Doanh. Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Anh sử dụng nhiều từ viết tắt giúp bạn thao tác nhanh hơn. Một trong những từ được sử dụng nhiều nhất là càng sớm càng tốt.
Adv là gì? Adverb có nghĩa là trạng từ. Adv là những từ chỉ cách thức hành động trong câu xảy ra. Careful - carefully, slow - slowly. Các adv phổ biến nhất trong tiếng Anh. Ngoài những trạng từ theo cấu trúc trên còn có các trạng từ đặc biệt, không theo cấu trúc nhưng vẫn
App Vay Tiền. Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "to be slow to anger"Be slow to angerKhó trêu tức ngườiLearn to be slow to anger and quick to học cách đừng trêu tức người khác và nhanh tha I saw that there is nothing better for a person than to enjoy their work, because that is their lot. For who can bring them to see what will happen after them? Rivers run into the sea, but the sea is never full. Then the water returns again to the rivers and flows out again to the sea. Whoever is slow to anger is better than the mighty, and he who rules his spirit than he who takes a thấy rằng chẳng có điều gì tốt hơn cho con người bằng vui vẻ với công việc của mình vì đó là phận sự của mình. Vì ai mà biết được kết quả ngày mai ra sao? Sông chảy ra biển, nhưng biển không bao giờ đầy. Thế rồi nước lại quay về sông và lại chảy ra biển. Ai chậm giận dữ là người mạnh nhất, và người kiềm chế được tinh thần mình thì mạnh hơn cả kẻ chiếm được một thành the coast, the recovery is slow and anger theo bờ biển, sự hồi phục thì diễn ra quá chậm và những người dân giận dữ vẫn đang tiếp the coast, the recovery is slow and anger theo bờ biển, sự hồi phục thì diễn ra quá chậm và những người dân giận dữ vẫn đang tiếp prone to angerDễ giận2. QUICK TO ANGER2. Dễ nổi nóngShe is swift to ta rất dễ cáu move me to đã làm em giận rồi bluster oneself into angerNổi giậnTime seemed to gian như ngừng slow down productionLàm chậm sản xuấtIt moved them to đó làm cho chúng nó nổi anger turned to phẫn nộ của tôi chuyển thành nỗi kinh vent to one's angerTrút nỗi giận dữ của mìnhDon't provoke me to chọc tôi am prone to rất dễ giận/dễ seems to be thứ có vẻ chậm up to a stopChạy chậm lại rồi đỗ hẳn
slow nghĩa là gì