say mê tiếng anh là gì

Nhớ là việc không cần liên quan đến tiếng Anh nhưng vào thời điểm khác trong ngày bạn vẫn phải hoàn thành nhiệm vụ Học tiếng Anh mỗi ngày của mình nhé! 9. Tại sao không tìm kiếm cho mình một đam mê. Bạn phải có niềm say mê với sự lựa chọn nghề nghiệp của mình. Luận điểm 4: Bốn khổ thơ cuối là khúc hát lên đường sôi nổi, tin tưởng và say mê. - Tiếng gọi của đất nước, của nhân dân, của đời sống đã thành sự thồi thúc mãnh liệt, thành lời giục giã của chính lòng mình, thành nỗi khát khao nóng bỏng. Đây cũng chính là lý do mà cứ đến tháng 7, loài quạ lông thường bị xơ xác và đầu bị rụng hết. Đặc biệt, vào ngày gặp nhau rồi lại tiễn biệt, Ngưu Lang và Chức Nữ đã khóc sướt mướt. Nước mắt của họ rơi xuống trần và hóa thành cơn mưa phùn dai dẳng, được App Vay Tiền. Động từ ham thích đặc biệt và bị cuốn hút liên tục vào công việc nào đó, đến mức như không còn thiết gì khác nữa say mê tửu sắc "Tuồng gì cua ốc ngoài đồng, Đẹp gì người ấy mà lòng say mê!" Cdao Đồng nghĩa đam mê, ham mê, mê say tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ to have a passion for something/somebody; to be crazy about something/somebody Say mê nghệ thuật To be an art lover/enthusiast passionately; ardently Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "say mê", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ say mê, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ say mê trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Thật say mê. 2. Lòng say mê sách 3. Chúng tôi rất say mê. 4. Hắn say mê đánh đấm. 5. Nó khiến tôi say mê. 6. Bài giảng thật say mê. 7. Tôi say mê trồng rau trái. 8. Phải, hắn sẽ say mê cổ. 9. Susie từng say mê âm nhạc. 10. Sự say mê về thiên thần 11. Chúng tôi đều có máy vi tính, nhưng Aaron& lt; br / & gt; thực sự say mê chúng, say mê Internet. 12. Rồi nhà vua đã say mê nàng. 13. Giai điệu thật say mê làm sao. 14. Cha đọc say mê không rời sách được. 15. Vì thế, nó thực sự làm tôi say mê. 16. Sau đó ông lại say mê tập viết chữ. 17. Kim say mê bóng rổ và trò chơi máy tính. 18. Chính cha của ngươi trở nên say mê quyền lực. 19. Chẳng mấy chốc Morgenstern trở nên say mê bà ấy 20. Cô bảo vệ hắn vì cô đã say mê hắn! 21. Ông cũng say mê rượu chè và sức khỏe yếu. 22. Đây chính là điều mà tôi thực sự say mê. 23. Tôi say mê khoa học ngay từ khi còn nhỏ. 24. Niềm vui sẽ góp vào câu thần chú say mê. 25. Công việc truyền giáo trở thành niềm say mê của tôi. 26. Bản thân Hoàng Giác cũng là người say mê thể thao. 27. Sau điều này, cô ấy không còn say mê điện nữa 28. Tiền bạc có hấp lực, dễ khiến chúng ta say mê. 29. Tui nghĩ sẽ có thằng nào đó làm nó say mê. 30. Tôi thấy say mê trong buổi nói chuyện 18 phút này. 31. Roger Bacon là một con người say mê với khoa học. 32. Nó chỉ là từng trang giấy của một kẻ điên say mê. 33. Sau đó, anh ta đi ngủ và đánh một giấc say mê. 34. Hãy làm những việc bình thường bằng lòng say mê phi thường 35. Tôi cố gắng học để tốt nghiệp, và say mê âm nhạc. 36. Anh ấy là một người trẻ cực kỳ say mê văn học." 37. Lãnh vực âm nhạc Say mê âm nhạc từ lúc 6 tuổi. 38. Ông say mê tửu sắc, không còn thiết tha việc nước nữa. 39. Con người say mê mà tôi không thể tống ra khỏi đầu. 40. Ai ở đây say mê bởi thế giới dưới đại dương nào? 41. Các nhà khoa học nghiên cứu thiên nhiên vì say mê thiên nhiên, và họ say mê vì nó đẹp’.—JULES-HENRI POINCARÉ, NHÀ KHOA HỌC VÀ TOÁN HỌC PHÁP 1854-1912. 42. Kim Jong-un thừa hưởng niềm say mê bóng rổ từ cha mình. 43. “Các giáo viên cảm phục sự say mê học hỏi của mẹ tôi. 44. “Tôi e rằng phải gọi là niềm say mê nghề nghiệp mới đúng. 45. Cái tôi thấy ở cậu, cũng như họ, là say mê nghiên cứu. 46. Ông càng xem càng say mê như được đọc một quyển sách hay. 47. Say mê mô tô, từng thử ma túy Tháp Canh, 1/11/2009 48. Tôi say mê đọc những cuốn sách đó và muốn tìm hiểu nhiều hơn. 49. Tuy nhiên, niềm say mê nghiên cứu của bà thì quả là vô hạn. 50. Khi bắt đầu đọc, tôi nhanh chóng say mê những điều trong Kinh Thánh. Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn saj˧˧ʂaj˧˥ʂaj˧˧ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ʂaj˧˥ʂaj˧˥˧ Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm Từ tương tự[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Tính từ[sửa] say Váng vất mê man vì thuốc hay rượu. Say rượu. Say tít cung thang. Nói uống rượu say quá. Ham thích quá xa mức bình thường. Má hồng không thuốc mà say. Say như điếu đổ. Nói trai gái yêu nhau vô cùng tha thiết. Đồng nghĩa[sửa] ham thích quá xa mức bình thường say mê Tham khảo[sửa] "say". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết Tiếng Anh[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /ˈseɪ/ Hoa Kỳ[ˈseɪ] Danh từ[sửa] say /ˈseɪ/ Từ hiếm, nghĩa hiếm Vải chéo. Lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói quyền tham gia quyết định về một vấn đề. to say the lesson — đọc bài to say grace — cầu kinh to say no more — thôi nói, ngừng nói to say something — nói một vài lời Nội động từ[sửa] say nội động từ /ˈseɪ/ Tuyên bố; hứa hẹn; tiên đoán. the United States Declaration of Independence says that all men are created equal — bản Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ tuyên bố tất cả mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳng you said you would do it — anh đã hứa anh sẽ làm việc đó Đồn. it is said that...; they said that... — người ta đồn rằng... to hear say — nghe đồn Diễn đạt. that was very well said — diễn đạt như thế rất hay, nói cách như thế rất hay Viện ta làm lý lẽ; đưa làm chứng cớ. there is not much to be said on that side — bên phía bên kia không đưa ra được nhiều lý lẽ đâu have you anything to say for yourself? — anh có điều gì để viện ra làm lý lẽ bênh vực cho mình không? Cho ý kiến về, quyết định về. there is no saying it is hard to say who will win — không thể khó mà cho biết ý kiến là ai sẽ thắng what do you say to a walk? — anh cho biết ý kiến ta có nên đi chơi không?; ta đi chơi nào? Lấy, chọn làm ví dụ. let us say China — ta lấy Trung quốc làm ví dụ Thành ngữ[sửa] that is to say Tức là, nói một cách khác; hay là, ít nhất thì. North America, that is to say the USA and Canada — bắc châu Mỹ, tức là nước Mỹ và Ca-na-đa to say on Tục nói. to say out Nói thật, nói hết. to say no Từ chối. to say yes Đồng ý. to say someone nay Xem nay to say the word Ra lệnh nói lên ý muốn của mình. it goes without saying Xem go you may well say so Điều anh nói hoàn toàn có căn cứ. Tham khảo[sửa] "say". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết

say mê tiếng anh là gì