rainy nghĩa là gì

Q: rainy spell có nghĩa là gì? A: A " rainy spell" is a period in a year when it rains a lot of the time and never seems to stop raining. It may be days or weeks. be (as) right as rain ý nghĩa, định nghĩa, be (as) right as rain là gì: 1. to feel healthy or well again: 2. to feel healthy or well again: . Tìm hiểu thêm. Bản dịch của rainy trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể) 下雨的, 多雨的… Xem thêm trong tiếng Trung Quốc (Giản thể) 下雨的, 多雨的… Xem thêm trong tiếng Tây Ban Nha lluvioso, lluvioso/sa [masculine-feminine, singular]… Xem thêm trong tiếng Bồ Đào Nha chuvoso, chuvoso/-osa… Xem thêm trong tiếng Việt có mưa… Xem thêm trong những ngôn ngữ khác Cần một máy dịch? App Vay Tiền. Từ Điển Online Từ Điển Anh - Việt Từ rainy trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Trong bài viết này chúng tôi sẽ giải nghĩa chi tiết từ rainy bằng Tiếng Việt để các bạn nắm được. Nếu bạn quan tâm tới các mẫu câu chọn lọc có chứa từ “rainy“ hay các từ ghép với từ rainy thì cũng tham khảo trong nội dung dưới đây nhé. Nghĩa của từ “rainy” trong Tiếng Việt rainy /'reini/* tính từ- có mưa; có nhiều mưa; hay mưa=a rainy day+ ngày mưa=to put away save for a rainy day; to provide against a rainy day+ dành dụm phòng khi túng thiếu, tích cốc phòng cơChuyên ngành kỹ thuật-nhiều mưaLĩnh vực cơ khí & công trình-hay mưa Nghe phát âm từ “rainy” Đặt câu với từ “rainy” Dưới đây là danh sách mẫu câu song ngữ Anh - Việt có từ “rainy” hay nhất mà chúng tôi đã tổng hợp và chọn lọc. Nếu bạn cần đặt câu với từ rainy thì có thể tham khảo nhé! Or “rainy season.”➥ Hay “Mùa mưa”. Rainy season?➥ Mùa mưa? It's the rainy day fund.➥ Nó là tiền trong quỹ đó. Hey, hey, hey, rainy face!➥ Ê, ê, ê, nhìn cái mặt bi thương kìa. Or a rainy day?➥ hay là một ngày mưa nhỉ? Maximum cold, rainy, mountain snows➥ Lạnh nhất, mưa nhiều, tuyết trên núi However, during the rainy season, conditions change.➥ Tuy nhiên, hoàn cảnh thay đổi vào mùa mưa. Last night... it was rainy cold.➥ Tối qua... Mưa to gió lớn. Sweet coffee is the best on a rainy day.➥ Ngày mưa thì phải uống cà phê pha sẵn chứ. African lungfishes breed at the beginning of the rainy season.➥ Cá phổi châu Phi sinh sản khi bắt đầu mùa mưa. Your scumbag brother-in-law took my rainy day fund.➥ Thằng cha em rể bỉ ổi của thầy cuỗm luôn... khoản tiết kiệm phòng bất trắc của tôi. Buffaloes mate and give birth only during the rainy seasons.➥ Trâu giao phối và sinh con chỉ trong mùa mưa. Rainy day, I have to leave her cooped up inside.➥ Ngày mưa, nó gần như bị giam hãm trong nhà. The rivers flow slowly and experience seasonal flooding during the rainy season.➥ Các con sông chảy chậm và trải qua mùa lũ trong mùa mưa. During the rainy season, it is transformed into a huge, lush garden.➥ Vào mùa mưa, miền này biến thành một khu vườn đồ sộ, xanh tươi. 13 However, there are many people, and it is the rainy season.➥ 13 Tuy nhiên, chúng tôi thì đông mà lại đang mùa mưa nên không thể đứng ngoài trời. 1 In some areas the weather during December can be cold or rainy.➥ 1 Tháng này chúng ta sẽ mời nhận cuốn Sách kể chuyện Kinh-thánh với sự đóng góp tình nguyện. After the short rainy season there are many water holes, and even rivers.➥ Sau một mùa mưa ngắn xuất hiện rất nhiều hố nước, thậm chí là sông. During the rainy season, water becomes polluted, causing cholera, diarrhea, and other diseases.➥ Trong mùa mưa, nước trở nên ô nhiễm, gây bệnh dịch tả, tiêu chảy, và các bệnh khác. Autumn, from late September or early October to late November, follows the rainy season.➥ Mùa thu, từ cuối tháng 9 hoặc đầu tháng 10 đến cuối tháng 11, sau mùa mưa. 15 A quarrelsome* wife is like a constantly leaking roof on a rainy day.➥ 15 Vợ hay cãi* như mái dột triền miên trong ngày mưa. The main seasons are summer, rainy season, a short autumn, and winter.➥ Các mùa chính là mùa hạ, mùa mưa, một mùa thu ngắn, và mùa đông. The area experiences four seasons each year two rainy, and two dry.➥ Khu vực này trải qua bốn mùa mỗi năm hai mưa và hai mùa khô. The rain forests are located on the eastern, rainy part of the island.➥ Các rừng mưa nằm ở phía đông, tức vùng đảo có nhiều mưa. I keep it as a surprise for my guests... against the rainy day of boredom.➥ Tôi giữ nó là một bất ngờ cho khách hàng của tôi... so với ngày mưa chán nản. The rainy season begins with the arrival of the southwest monsoon around mid-May.➥ Mùa mưa bắt đầu với sự xuất hiện của gió mùa Tây Nam vào khoảng giữa tháng 5. The rainy season is officially over 10 days later than normal in the Kanto region.➥ Mùa mưa đã kéo dài hơn 10 ngày so với bình thường ở vùng Kanto. Following the next rainy season, no waterborne diseases were reported in the villages with wells.➥ Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng. After that rainy dressing station... and 24 hours on the train, we deserve to have some luck.➥ Sau cái trạm xá dột nát đó... và 24 tiếng trên xe lửa, chúng ta xứng đáng được chút may mắn chớ. He actually allowed many Shan and Laotian battalions to demobilize at the start of the rainy season.➥ Thậm chí ông còn cho các đơn vị quân Shan và Lào giải giáp vào đầu mùa mưa năm đó. Các từ ghép với từ “rainy” Danh sách từ ghép với từ “rainy” nổi bật sau đây sẽ giúp bạn tìm được cho mình những từ ghép ưng ý nhất. Các từ liên quan khác rainwear rainy day rainy season rainy weather rainy wind rainy year raise raise cost raise a cheque raise a cheque to... TRANG CHỦ phrase 'Save for a rainy day' là tiết kiệm, để dành cho ngày mưa -> câu này muốn nói để dành gì đó thường là tiền bạc, của cải cho những lúc gặp khó khăn; 'làm ngày nắng, để dành ngày mưa'. Ví dụ According to a recent survey khảo sát, 23% of respondents người trả lời say they put 0% of their monthly paycheck tiền lương toward savings tiết kiệm. Whether it's an unforeseen không biết trước medical expense chi phí y tế, khám bác sĩ, ốm đau, home repair sửa chữa nhà cửa or unemployment thất nghiệp, you never know when an emergency trường hợp khẩn cấp will strike. Put aside at least six months and preferably more of funds in a separate savings account to save for a rainy day. Even if you can't do this now, save as much as you can each month. There you can learn about how the stock market thị trường chứng khoán works, what the SEC does, and you’ll be able to follow a road map to saving and investing đầu tư. The latter could be most helpful. The road map helps you define xác định your goals, figure out your finances tài chính, create a plan to pay off debts nợ and save for a rainy day, understand what it means to invest and to diversify your investments, gauge đánh giá your risk tolerance chịu đựng, chấp nhận and learn about investment options. I earn kiếm được £24,500 a year, and in my savings account tài khoản tiết kiệm right now I have £0. I’m saving for nothing. I really struggle gặp vấn đề to save money because after my monthly expenses, I’m not left with much spare cash tiền còn dư. In an ideal world, I’d like to pay off my credit card and save for a rainy day – for when things go wrong with my car or when I’d like to go on holiday. Just nice things because I don’t really do much outside of work! Bích Nhàn to put away save for a rainy day; to provide against a rainy day dành dụm phòng khi túng thiếu, tích cốc phòng cơ

rainy nghĩa là gì